Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Ngân, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Ngân, nguyên quán Kỳ Lợi - Nghệ An hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Kim Ngân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Thống Nhất - Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Ngân, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Ngân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Ngân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Thạch Hồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị