Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lương - Xã Yên Lương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 6/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đính, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đính Tại, nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đính, nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang