Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGỌC CƯƠNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 05/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Cương, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Thế ông - Bá Chước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 8/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị