Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoành Sơn - Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Doãn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nguyễn Huệ - Phường Đức Chính - Quảng Ninh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Bình, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - TânKỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Công, nguyên quán Nghĩa Dũng - TânKỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Cự, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Hải, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Huệ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Hương, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước