Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Kim long - Xã Kim Long - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Anh - Xã Hải Anh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Ngọc Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Nhâm, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Nhâm, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 18/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh