Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Tý, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tý, nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Tiên - Giáp Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mãn Tý, nguyên quán Nhân Tiên - Giáp Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tiến - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Trực Tiến - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh