Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 9/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 10/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Danh Huệ, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Huệ, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Huệ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huệ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Huệ, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Huệ, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai