Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 9/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kỳ An
Liệt sĩ TRẦN ANH TUẤN, nguyên quán Kỳ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Châu, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Khuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán Nguyễn Khuê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Khuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán Nguyên Khuê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Đức, nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Anh Dũng, nguyên quán Thành Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương