Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dỉnh, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỉnh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỉnh, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Dỉnh, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN VĂN DỈNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dỉnh, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Văn Dỉnh, nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Dỉnh, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Dỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dỉnh, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị