Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Thắng, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thắng, nguyên quán Thịnh sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26 - 12 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 16/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Thắng, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Quốc Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị