Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quang, nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Mạnh Quang, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Mạnh, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Mạnh, nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quang, nguyên quán Quảng Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Mạnh, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Mạnh, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị