Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Hinh, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Hinh, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị