Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Khoa, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 17 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khoa Hà, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An