Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bữu Sỹ, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đắc Sỹ, nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Doãn Sỹ, nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Doãn Sỹ, nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Sỹ, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị