Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1958, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Phân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã An Hòa - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phân Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phân Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phân Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đăng Tài, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tài, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh