Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Táo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuân Châu - Sơn La
Liệt sĩ La Văn Táo, nguyên quán Thuân Châu - Sơn La, sinh 1956, hi sinh 24/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tùng Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Táo, nguyên quán Tùng Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1902, hi sinh 27/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Táo, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Táo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Táo, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Táo, nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Táo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Táo, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Táo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị