Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tờn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tờn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Phước - Phước Long
Liệt sĩ Hoàng Tờn Quang, nguyên quán T.Phước - Phước Long hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Tờn, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Quan Tờn, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tờn, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tờn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tờn, nguyên quán Quỳnh Hưng, sinh 1938, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh