Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tụ, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tụ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Tụ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tụ, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tụ, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Hiệp Phương - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An