Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Tứ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lưu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tứ Đức Hùng, nguyên quán Đông Lưu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị