Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Cư, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Trí yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Hành - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Phước Hành - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 22/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Chính Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai