Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thị Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CHÁNH THĂNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Chánh, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Chánh, nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 17/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang