Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Danh LÝ - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ LÝ Trần Tam, nguyên quán Danh LÝ - Thạch An - Cao Bằng hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trường Tam, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Nghĩa Lộ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị