Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An