Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuần, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhuần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Nhuần, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Nhuần, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Nhuần, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân điện - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Vân điện - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Liêu Viết Nhuần, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị