Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thanh, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Thanh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng