Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dđoàn Văn Đáp, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đáp, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 17 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đáp, nguyên quán Yên Bái hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đáp, nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Tuyên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Đáp, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 04/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh