Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Đâu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đâu, nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đâu, nguyên quán Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 6/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Giang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đâu Văn Sơn, nguyên quán Tây Giang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh