Nguyên quán Hồng Thá - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Trần Huế, nguyên quán Hồng Thá - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trần Phú, nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trần Quân, nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Ninh Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Trần, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bùi Trâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần xuân Bùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại THượng Quận - Xã Thượng Quận - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội