Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diệu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Diệu, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN QUANG DIỆU, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam