Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Văn Quay, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lãng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Lãng, nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh