Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lệnh Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lệnh Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lệnh Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lệnh Xạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Miêng, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Miêng, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Miêng, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Miêng, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/06/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miêng, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 03/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An