Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mãi (cha), nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 14/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mãi (con), nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần D Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MÃI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Kiều Văn Mãi, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị