Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Lãng - Xã Quang Lãng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh