Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thiêm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Thiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 03 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thiêm, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thiêm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiêm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thiêm, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị