Nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vững, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vững, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Vững, nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vững, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - TX Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Nam Hà - TX Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh