Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Công Xuyên, nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Xuyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kh Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Công Xuyên, nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xuyên, nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Xuyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kh Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông