Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Xong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Gạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Thiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 8/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quyệt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Quyệt, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quyệt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Quyệt, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 10/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị