Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ Hưng
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ Hưng hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Định, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Định, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nam Định, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Định, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Định, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An