Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Nam Chung, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H.Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Chung, nguyên quán H.Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chung, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 17 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tòng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 02/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 02/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang