Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xô, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xô, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xô, nguyên quán Hoàng Quỳ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Xô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Xô, nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 A - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Tống Văn Xô, nguyên quán Số 1 A - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xô Viết, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xô, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/4/1957, hi sinh 05/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Xô, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị