Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tùng Thiện - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bát Cảnh, nguyên quán Tùng Thiện - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bát Chương, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bát, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quý Bát, nguyên quán Phù Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bát, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bát, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An