Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tân - Xã Quảng Tân - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Hoành, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh