Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lai, nguyên quán Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Lai, nguyên quán Thọ Sơn - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Sơn - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Lai, nguyên quán Thọ Sơn - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Xuân Cao, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lai Xuân Cường, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Tâm, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Lai, nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị