Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Tuy, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Công Viên, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Vượng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thành Công, nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Công, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Bé, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 5/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thành Công, nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Công Dần, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Đình, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Hậu, nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị