Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Hoà, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hồng, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Hồng, nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hồng Ngại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Nhân, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Tàng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh