Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lẹ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lẹ, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lẹ, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lẹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lẹ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lẹ, nguyên quán Nam Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Lẹ, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lẹ, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 3/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lẹ, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang