Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Đình, nguyên quán Thái Bình hi sinh 08/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Quang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Hoa, nguyên quán Thuỵ Quang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Huấn, nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Tiến Lâm, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Sư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thành, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thơ, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thuần, nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tiến, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị