Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩa Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Kim Lục, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Kim Trọng, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Kim, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thanh Kim, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cái Lộ - Quảng Hòa
Liệt sĩ Trịnh Văn Kim, nguyên quán Cái Lộ - Quảng Hòa, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vệ Ninh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đức Kim, nguyên quán Vệ Ninh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Kim, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị