Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phú Trịnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phú, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Phú Cường, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Phú, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 11/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Phú, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phú, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Phú Cường, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phú, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh