Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tứ, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tuấn, nguyên quán Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - NinhBi2nh
Liệt sĩ Trịnh Quốc Việt, nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - NinhBi2nh, sinh 1935, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Quốc Việt, nguyên quán Tân Bình - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 31/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Bảo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quốc Dụ, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh